Cửa vòm là dòng cửa tạo nên điểm nhấn thẩm mỹ cho ngôi nhà, mang lại cảm giác sang trọng, mở rộng không gian và ánh sáng. Đây cũng là yếu tố giúp nâng cấp sự tinh tế của không gian sống. Không chỉ là một yếu tố trang trí, cửa vòm còn thể hiện sự sáng tạo và tinh tế trong phong cách kiến trúc, phù hợp với nhiều loại công trình từ nhà ở, biệt thự đến khách sạn, nhà hàng hay công trình công cộng.
Trong bài viết dưới đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về các dòng cửa vòm, bảng báo giá cửa vòm mới nhất 2024.
1. Giới thiệu về cửa vòm
Cửa vòm là loại cửa có phần khung được thiết kế uốn cong thành hình vòm, mang đậm dấu ấn thẩm mỹ và sự tinh tế trong kiến trúc. Xuất phát từ những công trình cổ điển châu Âu, cửa vòm đã nhanh chóng trở thành biểu tượng của sự sang trọng và được sử dụng phổ biến trong các thiết kế hiện đại, mang lại cảm giác rộng rãi và thoáng đãng cho không gian.
Điểm đặc biệt của cửa vòm là khả năng kết hợp linh hoạt với nhiều chất liệu như gỗ, nhôm, kính, và thép, từ đó tạo nên nhiều phong cách khác nhau. Lựa chọn cửa vòm không chỉ mang tính thẩm mỹ cao mà còn là giải pháp hoàn hảo cho những ai muốn tạo nên một không gian sống đẳng cấp và khác biệt.
2. Tìm hiểu cụ thể về các loại cửa vòm
2.1. Cửa vòm gỗ tự nhiên
2.1.1. Khái niệm
Với chất liệu gỗ tự nhiên, cửa vòm gỗ tự nhiên không chỉ mang đến vẻ đẹp tự nhiên và mộc mạc, mà còn sở hữu độ bền cao, khả năng cách âm, cách nhiệt tốt. Sự độc đáo của vân gỗ và màu sắc tự nhiên giúp cửa vòm gỗ tự nhiên tạo nên một không gian ấn tượng và cuốn hút.
2.1.2. Đặc điểm nổi bật
- Cửa vòm gỗ tự nhiên thường được làm từ các loại gỗ quý như gỗ lim, gỗ căm xe, gỗ sồi, mang đến cảm giác chắc chắn và bền bỉ theo thời gian.
- Thiết kế uốn cong ở phần vòm cửa tạo cảm giác mềm mại, tăng tính thẩm mỹ và sự nổi bật cho không gian lắp đặt.
- Cửa vòm gỗ tự nhiên sở hữu lớp vân gỗ tự nhiên, màu sắc đẹp; thể hiện gu thẩm mỹ tinh tế của gia chủ
- Cửa vòm gỗ tự nhiên là sự lựa chọn lý tưởng cho những gia chủ muốn có cảm giác gần gũi, ấm áp nhưng không kém phần sang trọng cho ngôi nhà của mình.
2.2. Cửa vòm gỗ công nghiệp
2.2.1. Khái niệm
Cửa vòm gỗ công nghiệp là lựa chọn hiện đại và tiết kiệm cho những ai muốn sở hữu một không gian sống thẩm mỹ với thiết kế độc đáo mà vẫn đảm bảo chi phí hợp lý.
2.2.2. Đặc điểm nổi bật
- Cửa vòm gỗ công nghiệp được sản xuất từ các loại gỗ công nghiệp như MDF, HDF hoặc gỗ ép phủ lớp veneer, laminate, melamine; mang lại vẻ ngoài sang trọng, tinh tế và mô phỏng chân thực vân gỗ tự nhiên.
- Nhờ vào quy trình sản xuất cửa vòm hiện đại và sử dụng công nghệ tiên tiến, cửa vòm gỗ công nghiệp có khả năng chống cong vênh rất tốt, đảm bảo ngoại hình cũng như chất lượng dưới các tác động của môi trường.
- Cửa vòm gỗ công nghiệp còn có trọng lượng nhẹ hơn gỗ tự nhiên, giúp dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng.
- Cửa vòm gỗ công nghiệp cũng là giải pháp thân thiện với môi trường, nhờ vào việc tái sử dụng các nguồn nguyên liệu gỗ và giảm thiểu khai thác gỗ tự nhiên. Vì vậy, đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn vừa đảm bảo tính thẩm mỹ vừa hướng đến một không gian sống bền vững và hiện đại.
2.3. Cửa vòm nhựa
2.3.1. Khái niệm
Cửa vòm nhựa là loại cửa được sản xuất từ chất liệu nhựa cao cấp, với thiết kế uốn cong mềm mại. Cửa vòm nhựa có nhiều mẫu cửa từ đơn giản đến những thiết kế cầu kỳ, cửa vòm nhựa chắc chắn sẽ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao giá trị và sự sang trọng cho không gian sống của mình.
2.3.2. Đặc điểm nổi bật
- Tính chống chịu cao với môi trường, không bị cong vênh, mối mọt hay co ngót dưới tác động của thời tiết
- Cửa vòm nhựa có tuổi thọ cao và rất phù hợp với điều kiện khí hậu đa dạng.
- Được thiết kế bổ sung với các vật liệu cách âm, cách nhiệt như bông thủy tinh, giấy tổ ong, cửa vòm nhựa giúp duy trì không gian yên tĩnh để nghỉ ngơi và nhiệt độ mát mẻ bên trong căn phòng.
- Bảo dưỡng dễ dàng, chỉ cần lau chùi đơn giản là có thể giữ được độ sáng bóng và sạch sẽ trong thời gian dài.
- Cửa vòm nhựa còn có trọng lượng nhẹ hơn so với các chất liệu khác, giúp việc lắp đặt trở nên thuận tiện hơn.
- Cửa vòm nhựa có giá thành phải chăng, là sự lựa chọn hợp lý cho đại đa số khách hàng.
2.4. Cửa vòm kính
2.4.1. Khái niệm
Cửa vòm kính là loại cửa được thiết kế vòm mềm mại kết hợp cùng chất liệu kính trong suốt hoặc kính màu, mang đến vẻ đẹp tinh tế, tạo không gian rộng rãi, thoáng đãng.
2.4.2. Đặc điểm nổi bật
- Được thiết kế từ kính cường lực và phần khung nhôm chắc chắn, cửa vòm kính có độ an toàn và độ bền cao.
- Cửa vòm kính được thiết kế đơn giản, hiện đại, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc.
- Với diện tích cơ bản là kính, cửa vòm kính giúp tăng ánh sáng tự nhiên, tạo cảm giác mở rộng không gian giữa các khu vực trong ngôi nhà.
- Đa dạng về kiểu dáng, hoa văn và màu sắc, cửa vòm kính mang đến sự lựa chọn linh hoạt, giúp không gian trở nên độc đáo, đẳng cấp và tràn đầy sức sống.
>>> XEM THÊM: CỬA VÒM – THIẾT KẾ CỔ ĐIỂN CHO KHÔNG GIAN QUYẾN RŨ
3. Ưu điểm cửa vòm
Cửa vòm sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, mang đến không gian sống trở sang trọng và tinh tế:
- Thẩm mỹ cao: Thiết kế vòm uốn cong mềm mại giúp tạo điểm nhấn độc đáo, mang lại vẻ đẹp thanh lịch, cổ điển nhưng vẫn hiện đại cho ngôi nhà. Cửa vòm phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau, từ cổ điển châu Âu đến hiện đại.
- Với thiết kế vòm cong, cửa vòm tạo cảm giác mềm mại hơn, giúp làm dịu các đường nét vuông vức, thô cứng trong kiến trúc, mang đến sự hài hòa, cân đối cho không gian.
- Khả năng cách âm và cách nhiệt tốt: Tùy vào chất liệu sử dụng như gỗ, nhựa, kính hoặc kim loại, cửa vòm có thể có khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả, tạo không gian yên tĩnh và giữ nhiệt độ ổn định cho ngôi nhà.
- Đa dạng chất liệu và kiểu dáng: Cửa vòm có thể được làm từ nhiều chất liệu khác nhau như gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp, nhựa uPVC, nhôm, kính cường lực, giúp gia chủ dễ dàng lựa chọn mẫu mã phù hợp với nhu cầu và phong cách thiết kế của ngôi nhà.
4. Bảng báo giá cửa vòm, các mẫu cửa vòm mới nhất năm 2024
4.1. Báo giá cửa vòm gỗ tự nhiên
Bảng báo giá cửa vòm gỗ tự nhiên:
STT | LOẠI GỖ | MODEL | ĐƠN GIÁ
(VNĐ/m2) |
CHI TIẾT |
1 | GỖ CĂM XE | Theo catalogue | 7.990.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | GỖ XOAN ĐÀO | Theo catalogue | 6.990.000 | |
3 | GỖ ASH, OAK | Theo catalogue | 5.990.000 |
4.2. Báo giá cửa vòm gỗ công nghiệp
- Bảng báo giá cửa vòm gỗ công nghiệp HDF Veneer:
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ
(bao gồm khung bao) (mm) |
GIÁ CÁNH
(đã sơn lót) |
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + Sơn NC hoàn chỉnh) |
Cửa gỗ công nghiệp HDF Veneer | SG.1B
SG.2A SG.3A SG.4A SG.6A SG.6B |
800 | 1.750.000 | 2.850.000 |
900 | ||||
930 | ||||
950 | ||||
980 |
- Bảng báo giá cửa gỗ HDF sơn:
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ
(bao gồm khung bao) (mm) |
GIÁ CÁNH
(đã sơn lót) |
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + Sơn NC hoàn chỉnh) |
Cửa gỗ công nghiệp HDF sơn | SG.1A
SG.2A SG.2B SG.3A SG.4A SG.5A SG.5B SG.6A |
750 | 1.250.000 | 2.350.000 |
800 | ||||
850 | ||||
900 | ||||
930 | ||||
980 |
- Bảng báo giá cửa vòm gỗ công nghiệp MDF:
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN
(VNĐ/m2) |
CHI TIẾT |
1 | Cửa MDF Veneer / Ván ép phủ Veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.750.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | Cửa MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm)
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.850.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
3 | Cửa MDF phủ Melamine
(Mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.150.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
4 | Cửa MDF phủ Laminate
(Áp dụng cho các mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.650.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
4.3. Báo giá cửa vòm nhựa
- Bảng báo giá cửa vòm nhựa composite:
STT | LOẠI CỬA | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ BỘ |
(mm) | (VNĐ/Bộ) | ||
1 | CỬA NHỰA GỖ COMPOSITE | ÉP TẤM | 4.400.000 |
ĐÚC TẤM | 5.600.000 |
- Bảng báo giá cửa vòm nhựa ABS:
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ/PRICE(SET) |
KHUNG /FRAME SIZE(mm) : 110 | ||
1. Mẫu Cửa Hàn Quốc KOS – Cửa hoa văn(102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305) | 900 (800) x 2.100 | 2.850.000 |
900 (800) x 2.200 | 2.950.000 | |
2. Cửa Hàn Quốc ABS KOS – Cửa trơn(101) | 900 (800) x 2.100 | 2.800.000 |
900 (800) x 2.200 | 2.900.000 |
- Bảng báo giá cửa vòm nhựa Đài Loan
STT | LOẠI CỬA | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ BỘ |
(mm) | (VNĐ/Bộ) | ||
1 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP | 800 x 2.050 | 1.950.000 |
900 x 2.150 | 1.999.000 | ||
2 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC | 800 x 2050 | 1.990.000 |
900 x 2.150 | 2.390.000 |
4.4. Báo giá cửa vòm kính
- Giá một bộ cửa vòm kính hiện được tính theo công thức sau:
Giá 1 bộ cửa vòm kính = Diện tích cửa x giá thành 1 m2 + Đơn giá phụ kiện
- Báo giá kính cường lực:
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
I | KÍNH CƯỜNG LỰC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) | |||
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 320,000 | |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 380,000 | |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 450,000 | |
4 | Kính cường lực 15mm | m2 | 1,250,000 | |
II | KÍNH SƠN MÀU SỬ DỤNG ỐP TRANG TRÍ | |||
1 | Kính màu 6mm cường lực | md | 710,000 | |
2 | Kính màu 8mm cường lực | md | 740,000 | |
3 | Kính màu 10mm cường lực | md | 920,000 |
- Báo giá khung nhôm:
STT | LOẠI NHÔM | ĐƠN VỊ | VNĐ |
1 | Nhôm Xingfa trong nước | m2 | 700.000 – 1.000.000 |
2 | Nhôm Xingfa nhập khẩu Quảng Đông | m2 | 1.100.000 – 1.800.000 |
3 | Nhôm Xingfa Việt Pháp | m2 | 800.000 – 1.300.000 |
4 | Nhôm PMI (Malaysia) | m2 | 1.200.000 – 1.900.000 |
5 | Nhôm PMA (Trung Quốc) | m2 | 1.150.000 – 1.500.000 |
5. Bảng báo giá phụ kiện đi kèm cửa vòm
- Bảng báo giá phụ kiện đi kèm cửa vòm gỗ, cửa vòm nhựa:
Stt | PHỤ KIỆN | MÔ TẢ | Đơn Giá
(VNĐ) |
ĐVT |
1 | KHÓA TAY NẮM TRÒN | – Inox xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 300.000 | VNĐ/ bộ | ||
2 | KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ | – Inox xuất xứ Hàn Quốc | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
3 | KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL | – Inox xuất xứ Đài Loan | 350.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 400.000 | VNĐ/ bộ | ||
4 | KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
5 | KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ | – Inox xuất xứ Đài Loan | 850.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 1.250.00 | VNĐ/ bộ | ||
6 | KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 6.800.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 9.800.000 | VNĐ/ bộ | ||
7 | BẢN LỀ (Đài Loan, TQ) | – Inox dày 2.5mm | 30.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox dày 3mm | 40.000 | VNĐ/ bộ | ||
8 | Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 1.350.000 | VNĐ/ bộ |
9 | Thanh thoát hiểm đôi | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 2.550.000 | VNĐ/ bộ |
10 | Khóa theo thanh thoát hiểm | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 650.000 | VNĐ/ bộ |
11 | Tay đẩy hơi (tay co thủy lực) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 490.000 | VNĐ/ bộ |
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) | 990.000 | VNĐ/ bộ | ||
12 | Tay nắm cửa | – Inox | 150.000 | VNĐ/ bộ |
13 | PU chống thấm | Sử dụng cho nhà vệ sinh | 150.000 | VNĐ/ bộ |
14 | Chỉ khung bao | Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm | 200.000 | VNĐ/ bộ |
15 | Nẹp cửa đôi | 02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm | 300.000 | VNĐ/ bộ |
16 | Ống nhòm | Dùng quan sát bên ngoài | 90.000 | VNĐ/ bộ |
17 | Hít cửa, chặn cửa | Chặn khi mở cửa | 90.000 | VNĐ/ bộ |
18 | Chốt an toàn | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 90.000 | VNĐ/ bộ |
19 | Chốt âm (2 cái/cặp) | – Xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
20 | Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa | – Xuất xứ Đài Loan | 1.800.000 | VNĐ/ bộ |
- Bảng báo giá phụ kiện đi kèm cửa vòm kính:
STT | Vật tư nhôm | Chi tiết | Đơn vị | VNĐ |
1 | Bộ phụ kiện ray nhôm U uốn dày 2.5mm | Bánh xe treo 8 bánh INOX 201 | Chiếc | 350,000 |
Bánh xe treo 8 bánh INOX 304 chống gỉ | Chiếc | 420,000 | ||
Ray nhôm trượt treo | 1md | 160,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 – 180 độ | Cái | 85,000 | ||
Khóa bán nguyệt đơn (Kính – Tường) | Bộ | 350,000 | ||
Khóa bán nguyệt kép (Kính – Kính) | Bộ | 420,000 | ||
Dẫn hướng cánh | Bộ | 120,000 | ||
2 | Bộ phụ kiện ray INOX Phi tròn D25 đơn (cho 1 cánh) | Bánh xe treo đơn D25 (2chiếc/1cánh) | chiếc | 450,000 |
Bánh xe treo kép chống xô D25 (2chiếc/cánh) | chiếc | 550,000 | ||
Liên kết đỡ ray | chiếc | 180,000 | ||
Chặn bánh xe | chiếc | 125,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | Bộ | 120,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 200,000 | ||
Ray trượt INOX D25 | 1md | 250,000 | ||
3 | Bộ phụ kiện ray INOX hộp 10×30 (cho 1 cánh) | Bánh xe treo đệm giả chấn | chiếc | 330,000 |
Chống nhấc cánh | chiếc | 180,000 | ||
Liên kết đỡ ray kính | chiếc | 180,000 | ||
Liên kết ray tường | chiếc | 160,000 | ||
Chặn bánh xe | chiếc | 155,000 | ||
Dẫn hướng cánh | bộ | 120,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 200,000 | ||
Ray trượt INOX hộp 10×30 | 1md | 180,000 |
6. Bảng báo giá chi phí vận chuyển, lắp đặt cửa vòm
Chi phí vận chuyển, lắp đặt cửa vòm:
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | GHI CHÚ | |
1 | Công lắp cửa nhà ở dân sinh, khách hàng lẻ | Cửa gỗ | 850.000 | ||
Chung cư, cao ốc văn phòng | 380.000 | ||||
Cửa đôi 2 cánh và cửa lùa 1 cánh | 450.000 | ||||
2 | Công bắn Silicon | Theo yêu cầu khách hàng | 660.000 | VNĐ/bộ | |
3 | Công bắn Foam | Chèn kín theo yêu cầu | 150.000 | VNĐ/bộ | |
4 | Công lắp đi tỉnh | Cộng thêm | 100.000 | Các tỉnh lân cận HCM | |
5 | Công sơn cửa | Sơn PU | 150.000 | 500.000đ/m2 | |
6 | Vận chuyển lên cao | Công trình chung cư | 650.000 | ||
7 | Gia công lắp khóa (khách hàng cung cấp khóa) | Khóa tròn | 100.000 | ||
Khóa tay gạt | 70.000 | Khóa điện tử thêm 100.000đ/bộ |
Bảng giá cung cấp là phương án tham khảo. Khách hàng cần tham khảo mẫu cửa vòm và báo giá chuẩn nhất, vui lòng liên hệ hotline: 0824.400.400 để nhận được tư vấn nhanh nhất.
>>> Xem thêm: Báo giá cửa nhựa giả gỗ giá gốc tận xưởng
7. Một số mẫu cửa vòm đẹp năm 2024
7.1. Cửa vòm gỗ tự nhiên
7.2. Cửa vòm gỗ công nghiệp
7.3. Cửa vòm nhựa
7.4. Cửa vòm kính
8. HuyphatDoor – Địa chỉ cung cấp cửa vòm uy tín
HuyPhatDoor tự hào là địa chỉ cung cấp chính hãng các sản phẩm cửa đa dạng, bao gồm cửa gỗ, cửa nhựa, và cửa thép, với một loạt các kiểu dáng và mẫu mã khác nhau, phù hợp với mọi không gian kiến trúc. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi luôn tận tâm và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng, 24/7, để đảm bảo rằng họ có được lựa chọn tốt nhất cho ngôi nhà của bạn.
Với quy trình vận chuyển và lắp đặt chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang lại dịch vụ nhanh chóng và chất lượng, giúp khách hàng trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi.
Bài viết trên đã cung cấp các thông tin về bảng báo giá cửa vòm mới nhất năm 2024 tại HuyPhat Door. Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm cửa vòm của chúng tôi, hãy liên hệ với HuyPhatDoor bằng số hotline: 0824 400 400. Chúng tôi sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn và cung cấp thông tin cụ thể về sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.
HỆ THỐNG THI CÔNG & LẮP ĐẶT CỬA HUYPHATDOOR
Đặt Mua Hàng & Thi Công HOTLINE: 0824.400.400
Mời quý khách hàng truy cập WEB: https://huyphatdoor.com/ hoặc Fanpage HuyPhatDoor